Thực đơn
Tân_Cương Hành chínhPhân cấp thành chính Tân Cương | |||||
STT | Tên[45] | Thủ phủ | tiếng Duy Ngô Nhĩ Chuyển tự Latinh | Chữ Hán Bính âm | Dân số (2010) |
---|---|---|---|---|---|
Châu tự trị cấp phó tỉnh | |||||
1 | Ili (Y Lê) (của người Kazakh) | Y Ninh (Gulja) | ئىلى قازاق ئاپتونوم ئوبلاستى Ili QazaQ Aptonom Oblasti | 伊犁哈萨克自治州 Yīlí Hāsàkè Zìzhìzhōu | 2.482.627 [a] |
Thành phố cấp địa khu | |||||
2 | Urumqi (Ô Lỗ Mộc Tề) | Thiên Sơn | ئۈرۈمچى شەھرى Ürümchi Shehri | 乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí Shì | 3.110.280 |
3 | Karamay (Khắc Lạp Mã Y) | Karamay | قاراماي شەھرى Qaramay Shehri | 克拉玛依市 Kèlāmǎyī Shì | 391.008 |
6 | Turpan (Thổ Lỗ Phồn) | Cao Xương | تۇرپان شەھىرى Turpan Shehiri | 吐鲁番市 Tǔlǔfān Shì | 622.679 |
7 | Kumul (Cáp Mật) | Kumul | قۇمۇل شەھىرى Qumul Shehiri | 哈密地市 Hāmì Shì | 572.400 |
— Địa khu — | |||||
4 | Altay (A Lặc Thái) thuộc cấp của Ili | Altay | ئالتاي ۋىلايىتى Altay Wilayiti | 阿勒泰地区 Ālètài Dìqū | 526.980 |
5 | Tarbagatay (Tháp Thành) thuộc cấp của Ili | Tháp Thành | تارباغاتاي ۋىلايىتى Tarbaghatay Wilayiti | 塔城地区 Tǎchéng Dìqū | 1.219.212 |
8 | Kashgar (Khách Thập) | Kashgar | قەشقەر ۋىلايىتى Qeshqer Wilayiti | 喀什地区 Kāshí Dìqū | 3.979.362 |
9 | Aksu (A Khắc Tô) | Aksu | ئاقسۇ ۋىلايىتى Aqsu Wilayiti | 阿克苏地区 Ākèsū Dìqū | 2.370.887 |
10 | Hotan (Hòa Điền) | Hotan | خوتەن ۋىلايىتى Xoten Wilayiti | 和田地区 Hétián Dìqū | 2.014.365 |
— Châu tự trị — | |||||
11 | Bortala (Bác Nhĩ Tháp Lạp) (của người Mông Cổ) | Bác Lạc | بۆرتالا موڭغۇل ئاپتونوم ئوبلاستى Börtala Mongghul Aptonom Oblasti | 博尔塔拉蒙古自治州 Bó'ěrtǎlā Měnggǔ Zìzhìzhōu | 443.680 |
12 | Xương Cát (của người Hồi) | Xương Cát | سانجى خۇيزۇ ئاپتونوم ئوبلاستى Sanji Xuyzu Aptonom Oblasti | 昌吉回族自治州 Chāngjí Huízú Zìzhìzhōu | 1.428.592 |
13 | Kizilsu (Khắc Tư Lặc Tô) (của người Kyrgyz) | Artux (A Đồ Thập) | قىزىلسۇ قىرغىز ئاپتونوم ئوبلاستى Qizilsu Qirghiz Aptonom Oblasti | 克孜勒苏柯尔克孜自治州 Kèzīlèsū Kē'ěrkèzī Zìzhìzhōu | 525.599 |
14 | Bayingolin (Ba Âm Quách Lăng) (của người Mông Cổ) | Korla (Khố Nhĩ Lặc) | بايىنغولىن موڭغۇل ئاپتونوم ئوبلاستى Bayingholin Mongghul Aptonom Oblasti | 巴音郭楞蒙古自治州 Bāyīnguōlèng Měnggǔ Zìzhìzhōu | 1.278.492 |
— Thành phố cấp phó địa khu — (Nằm dưới sự quản lý của Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương) | |||||
15 | Thạch Hà Tử | / | شىخەنزە شەھرى Shixenze Shehri | 石河子市 Shíhézǐ Shì | 635.582 |
16 | Ngũ Gia Cừ | / | ئۇجاچۇ شەھرى Wujachu Shehri | 五家渠市 Wǔjiāqú Shì | 72.613 |
17 | Tumxuk (Đồ Mộc Thư Khắc) | / | تۇمشۇق شەھرى Tumshuq Shehri | 图木舒克市 Túmùshūkè Shì | 147.465 |
18 | Aral (A Lạp Nhĩ) | / | ئارال شەھرى Aral Shehri | 阿拉尔市 Ālā'ěr Shì | 166.205 |
19 | Bắc Đồn | / | بەيتۈن شەھىرى Beatün Shehiri | 北屯市 Běitún Shì | 76.300 |
20 | Thiết Môn Quan | Thiết Môn Quan | باشئەگىم شەھىرى Bashegym Shehiri | 铁门关市 Tiĕménguān Shì | 200.000 |
21 | Song Hà | Hồng Tinh Nhị Lộ | قوشئۆگۈز شەھىرى Qoshögüz Shehiri | 双河市 Shuānghé Shì | 53.800 |
22 | Kokdala | Hạnh Phúc Lộ | كۆكدالا شەھىرى Kökdala Shehiri | 可克达拉市 Kěkèdálā Shì | 75.000 |
23 | Côn Ngọc | / | قۇرۇمقاش شەھىرى Qurumqash Shehiri | 昆玉市 Kūnyù Shì | 47.500 |
a. ^ Không bao gồm dân số của địa khu Altay và địa khu Tháp Thành.
Thực đơn
Tân_Cương Hành chínhLiên quan
Tân Cương Tân Cương (xã) Tân Cương (định hướng) Tân Cương thuộc Thanh Tần Cương Tân Vương quốc Ai Cập Tân Dương, Lai Vung Tân Hương (phường) Tân Hương, Châu Thành (Tiền Giang) Tân Dương, Định HóaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tân_Cương http://www.people.com.cn/GB/shenghuo/1090/2435218.... http://english.peopledaily.com.cn/english/200006/0... http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/20190... http://www.xinjiang.gov.cn http://axisoflogic.com/artman/publish/Article_5624... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/347840/L... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/546118/X... http://www.cctv.com/program/dtsdgs/20041207/101426... http://qnck.cyol.com/node/2009-08/11/qnck.htm http://discovermagazine.com/1994/apr/themummiesofx...